🔍
Search:
MỘT CÁCH NHIỆT TÌNH
🌟
MỘT CÁCH NHIỆT…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Định từ
-
1
어떤 일에 매우 정성을 쏟는.
1
MỘT CÁCH NHIỆT TÌNH:
Một cách thể hiện sự tận tình với công việc nào đó.
-
Phó từ
-
1
아주 덥지 않고 기분 좋은 정도로 알맞게 높은 온도로.
1
MỘT CÁCH ẤM ÁP:
Với nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
-
2
마음, 감정, 태도, 분위기 등이 정답고 편안하게.
2
MỘT CÁCH ẤM ÁP, MỘT CÁCH NHIỆT TÌNH:
Tấm lòng, tình cảm, thái độ, bầu không khí…đầy ấm áp và thoải mái.
-
Phó từ
-
1
매우 깊고 뜨거운 정성을 다하여.
1
MỘT CÁCH NHIỆT TÌNH, MỘT CÁCH CUỒNG NHIỆT, MỘT CÁCH HẾT MÌNH:
Một cách thể hiện hết mọi tình cảm vô cùng sâu sắc và nhiệt tình.
-
Phó từ
-
1
마음과 힘을 다하여 매우 정성스럽게.
1
MỘT CÁCH TẬN TÂM, MỘT CÁCH NHIỆT TÌNH, MỘT CÁCH NỒNG NHIỆT, MỘT CÁCH ÂN CẦN:
Dốc hết tâm sức một cách chân thành.
🌟
MỘT CÁCH NHIỆT TÌNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
노래를 열심히 부르다.
1.
SAY SƯA HÁT:
Hát một cách nhiệt tình.
-
Động từ
-
1.
어떤 역할을 맡아 열심히 연기하다.
1.
ĐẮM CHÌM VÀO VAI DIỄN:
Được giao vai nào đó và diễn một cách nhiệt tình.